LK1-03 Biệt thự Trường Thịnh Phát, Lê Nin, Vinh, Nghệ An

Thứ Hai - Thứ Sáu

info@jasa.edu.vn

0965.666.123

Từ vựng tiếng Nhật về các tỉnh thành Việt Nam

Có bao giờ học tiếng Nhật mà bạn tò mò các tỉnh thành của Việt Nam viết tiếng Nhật như thế nào không nhỉ? Bài viết này sẽ sắp xếp theo bảng chữ cái để mọi người dễ tra cứu nhé!


A

An Giang : アンザン (an zan)

B

Bà Rịa : バリア (ba ria)

Bà Rịa – Vũng Tàu : バリア・ブンタウ (ba ria – bun tau)

Bắc Cạn : バクカン (baku kan)

Bắc Giang : バクザン (baku zan)

Bạc Liêu : バクリエウ (baku rieu)

Bắc Ninh : バクニン (baku nin)

Bến Tre : ベンチェ (ben che)

Bình Định : ビンディン (bin din)

Bình Dương : ビンズオン (bin duon)

Bình Phước : ビンフオック (bin fuokku)

Bình Thuận : ビントゥアン (bin tuan)

C

Cà Mau : カマウ (ka mau)

Cao Bằng : カオバン (kao ban)

Cần Thơ : カントー (kan to-)

Đ

Đà Nẵng : ダナン (da nan)

Đắk Lắk : ダクラク (daku raku)

Đắk Nông : ダクノン (daku non)

Điện Biên : ティエンビエン (tien bien)

Đồng Nai : ドンナイ (don nai)

Đồng Tháp : ドンタップ (don tappu)

G

Gia Lai : ザライ (za rai)

H

Hà Giang : ハザン (ha zan)

Hà Nam : ハナム (ha namu)

Hà Nội : ハノイ (ha noi)

Hà Tĩnh : ハティン (ha tin)

Hải Dương : ハイズオン (hai zuon)

Hải Phòng : ハイフォン (hai fon)

Hậu Giang : ハウザン (hau zan)

Hồ Chí Minh : ホーチミン市 (ho-chimin shi)

Hòa Bình : ホアビン (hoa bin)

Hưng Yên : フンイエン (fun ien)

K

Khánh Hòa : カインホア (kain hoa)

Kiên Giang : キエンザン (kien zan)

Kon Tum : コントゥム (kon tumu)

L

Lai Châu : ライチャウ (rai chau)

Lâm Đồng : ラムドン (ramu don)

Lạng Sơn : ランソン (ran son)

Lào Cai : ラオカイ (rao kai)

Long An : ロンアン (ron an)

N

Nam Định : ナムディン (namu din)

Nghệ An : ゲアン (ge an)

Ninh Bình : ニンビン (nin bin)

Ninh Thuận : ニントゥアン (nin tuan)

P

Phú Thọ : フート (fu-to)

Phú Yên : フーイエン (fu-ien)

Q

Quảng Bình : クアンビン (kuan bin)

Quảng Nam : クアンナム (kuan namu)

Quảng Ngãi : クアンガイ (kuan gai)

Quảng Ninh : クアンニン (kuan nin)

Quảng Trị : クアンチ (kuan chi)

S

Sóc Trăng : ソクチャン (soku chan)

Sơn La : ソンラ (son ra)

T


Tây Ninh : タイニン (tai nin)

Thái Bình : タイビン (tai bin)

Thái Nguyên : タイグエン (tai guen)

Thanh Hóa : タインホア (tain hoa)

Thừa Thiên Huế : トゥアティエン・フェ (tua tien – fue)

Tiền Giang : ティエンザン (tien zan)

Trà Vinh : チャヴィン (cha vin)

Tuyên Quang : トゥエンクアン (tuen kuan)

V

Vĩnh Long : ヴィンロン (vin ron)

Vĩnh Phúc : ビンフック (bin fukku)

Y

Yên Bái : イエンバイ (ien bai)

Như bạn đã thấy, các tỉnh thành Việt Nam được phiên âm sang Katakana trong tiếng Nhật. Với danh sách các từ vựng này, hi vọng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng và giao tiếp tiếng Nhật hằng ngày nhé! Chúc bạn học thật tốt.

Tin liên quan
  • Lộ trình học tiếng Nhật hiệu quả tại Nghệ An
      Lộ trình học tiếng Nhật hiệu quả tại Nghệ An

      Bạn đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Nhật tại Nghệ An rõ ràng và hiệu quả? Hãy để JASA giúp bạn! Với kinh nghiệm đào tạo hàng trăm học viên thành công, JASA tự hào là trung tâm học tiếng Nhật tại Nghệ An uy tín, cung cấp khóa học phù hợp với mọi trình độ.

  • Du học Nhật Bản tại Nghệ An - Hành trình chinh phục ước mơ
      Du học Nhật Bản tại Nghệ An - Hành trình chinh phục ước mơ

      Bạn đang tìm kiếm cơ hội du học Nhật Bản tại Nghệ An? Hãy để JASA đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục ước mơ. Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực tư vấn du học, JASA cam kết mang đến giải pháp tối ưu và sự hỗ trợ tận tâm nhất.

  • Học tiếng Hàn tại Nghệ An - Khóa học uy tín và hiệu quả
  • Du học Hàn Quốc tại Nghệ An - Hành trình chinh phục ước mơ
  • Du học Nhật Bản tại Nghệ An - Cơ hội vươn xa cho các bạn trẻ
  • Du học Hàn Quốc tại Nghệ An: Để chọn được trung tâm uy tín?
      Du học Hàn Quốc tại Nghệ An: Để chọn được trung tâm uy tín?

      Du học Hàn Quốc đã trở thành lựa chọn của nhiều học sinh Nghệ An, mở ra cơ hội phát triển cả về học vấn lẫn kỹ năng sống. Tuy nhiên, giữa hàng loạt các đơn vị tư vấn du học, việc tìm kiếm một trung tâm uy tín là điều không dễ dàng. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về việc lựa chọn trung tâm du học Hàn Quốc tại Nghệ An đáng tin cậy.