LK1-03 Biệt thự Trường Thịnh Phát, Lê Nin, Vinh, Nghệ An

Thứ Hai - Thứ Sáu

info@jasa.edu.vn

0965.666.123

10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình

Người Nhật coi trọng sự gắn bó và đặt gia đình lên trên nhất. Không chỉ bởi những phẩm chất đặc trưng của con người nơi đây, mà còn bởi tính cách văn hóa tuyệt vời của họ. Cùng tìm hiểu 10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình của Nhật Bản nhé.


Cùng Nhật ngữ Jasa - Học tiếng Nhật tại Nghệ An tìm hiểu câu nói tiếng Nhật hay về gia đình, để cùng trải nghiệm những phẩm chất văn hóa vô cùng đặc biệt trong tình cảm gia đình ở Nhật Bản. Với cách sống trọng nghĩa tình của người Á Đông, thêm vào đó là dân trí cao và tư tưởng nguồn cội, những câu nói hay về gia đình Nhật Bản sau đây có thể trở thành bài học ý nghĩa cho nhiều người.
 
10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình:
 
1 家族 と は, 自然 が 作 り だ し た 傑作 の 一 つ で あ る.
か ぞ く と は, し ぜ ん が つ く り だ し た け っ さ く の ひ と つ で あ る.
Gia đình là một trong những kiệt tác của thiên nhiên.

2 困 っ た と き に 支 え て く れ る の が 家族 で あ る.
こ ま っ た と き に さ さ え て く れ る の が か ぞ く で あ る.
Khi điều tồi tệ xảy đến, gia đình sẽ là nơi nương tựa.

3 家族 と は 人間 社会 に お い て 欠 く こ と の で き な い 最小 単 位 で あ る.
かぞくとはにんげんしゃかいにおいてかくことのできないさいしょうたんいである。
Gia đình là tế bào của xã hội.

4 家族 み ん な が 楽 し め る も の な ん て な い.
か ぞ く み ん な が た の し め る も の な ん て な い.
Không gì vui bằng cả gia đình sum họp.

5 名誉, そ し て 家族 も 守 ら な け れ ば な ら な い.
め い よ, そ し て か ぞ く も ま も ら な け れ ば な ら な い.
Bạn phải bảo vệ danh dự của bạn. Và gia đình của bạn.

6 幸せな家庭はみんな似ている。不幸せな家庭はそれぞれ異なった形で不幸せである。
しあわせなかていはみんなにている。ふしあわせなかていはそれぞれことなったかたちでふしあわせである。
Tất cả các gia đình hạnh phúc đều giống nhau; còn mỗi gia đình không hạnh phúc đều có nỗi bất hạnh riêng biệt.

7 君が家族を選んだのではない。君が家族に対してそうであるように、家族は神様が君に与えた贈り物なんだ。
きみがかぞくをえらんだのではない。きみがかぞくにたいしてそうであるように、かぞくはかみさまがきみにあたえたおくりものなんだ。
Bạn không chọn gia đình. Họ là những món quà của Thiên Chúa dành cho bạn

8 家族 は 大 切 な も の な ん か じ ゃ な い. 家族 こ そ す べ て だ.
か ぞ く は た い せ つ な も の な ん か じ ゃ な い. か ぞ く こ そ す べ て だ.
Gia đình không phải là một điều quan trọng. Đó là tất cả mọi thứ.

9 家族っていうのは、誰も置いていかれることはないってことだし、忘れられることもないってこと。
かぞくっていうのは、だれもおいていかれることはないってことだし、わすれられることもないってこと。
Gia đình có nghĩa là không ai bị bỏ lại phía sau hoặc bị lãng quên.

10 家族 は 私 の 強 み で も あ り, 私 の 弱 み で も あ る.
か ぞ く は わ た し の つ よ み で も あ り, わ た し の よ わ み で も あ る.
Gia đình là sức mạnh và điểm yếu của tôi.

Tin liên quan
  • 10 từ vựng Kanji tiếng Nhật với gốc 言
      10 từ vựng Kanji tiếng Nhật với gốc 言

      Trong bài học từ vựng tiếng Nhật này, chúng ta cùng tìm hiểu danh sách 10 từ vựng tiếng Nhật Kanji với gốc 言. Đây là những cụm từ Kanji khá phổ biến và hay gặp.

  •  Học thêm tiếng Nhật - Châm ngôn Nhật Bản
      Học thêm tiếng Nhật - Châm ngôn Nhật Bản

      Phần học thêm tiếng Nhật về châm ngôn hay văn hóa, phong tục Nhật Bản là một yếu tố cơ bản cần thiết và vô cùng thú vị. Nắm được và biết cách dùng những châm ngôn, ngạn ngữ tiếng Nhật này không chỉ giúp bạn nâng cao và trau dồi khả năng ngôn ngữ, nó còn giúp bạn giao tiếp tốt hơn và hiểu rõ hơn về tiếng Nhật và đất nước bạn theo học.

  •  Từ vựng tiếng Nhật về gia đình
      Từ vựng tiếng Nhật về gia đình

      Hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề gia đình Nhé. Những từ vựng tiếng nhật về gia đình là một trong những điều vô cùng quan trọng và cần phải học trong tiếng Nhật.

  • Tiếng Nhật trong công việc
      Tiếng Nhật trong công việc

      Đi kèm với hội nhập và phát triển, rất nhiều người Việt Nam làm việc cho các công ty của Nhật Bản. Tiếng Nhật trong công việc theo đó cũng vô cùng cần thiết. Vậy học tiếng Nhật cho những người đi làm ở đâu?

  • Những vấn đề thường gặp của người Việt khi học tiếng Nhật
  • Dịch tên sang tiếng Nhật thật hay và ý nghĩa
      Dịch tên sang tiếng Nhật thật hay và ý nghĩa

      Có rất nhiều cách để có thể giúp bạn dịch hoặc phiên âm tên của mình sang tiếng Nhật. Bạn có thể dùng phiên âm sao cho nghe giống tên Việt nhất, hoặc dịch tên của mình từng từ sang tiếng Nhật theo ý nghĩa.