LK1-03 Biệt thự Trường Thịnh Phát, Lê Nin, Vinh, Nghệ An
Thứ Hai - Thứ Sáu
0965.666.123
Học viện ngoại ngữ Tokyo World – theo đuổi nền giáo dục lý tưởng. Đó là nền giáo dục đào tạo con người, không chỉ đơn thuần mang mục đích truyền thụ ngôn ngữ mà qua đó họ còn dạy bạn biết cách giao tiếp bằng cả trái tim mình.
|
Phí tuyển sinh
|
Phí nhập học
|
Học phí
|
Phí xây dựng
|
Tổng
|
Tiền nhập học
(Học kỳ 1) |
¥21,600
|
¥54,000
|
¥298,600
|
¥21,600
|
¥395,800
|
Học kỳ 2
|
|
|
¥298,600
|
¥21,600
|
¥320,200
|
Tổng cộng
|
¥21,600
|
¥54,000
|
¥597,200
|
¥43,200
|
¥716,000
|
|
Phí tuyển sinh
|
Phí nhập học
|
Học phí
|
Phí xây dựng
|
Tổng
|
Tiền nhập học
(Học kỳ 1) |
¥21,600
|
¥54,000
|
¥298,600
|
¥21,600
|
¥395,800
|
Học kỳ 2
|
|
|
¥298,600
|
¥21,600
|
¥320,200
|
3 tháng
|
|
|
¥149,300
|
¥10,800
|
¥160,100
|
Tổng cộng
|
¥21,600
|
¥54,000
|
¥746,500
|
¥54,000
|
¥876,100
|
|
Phí tuyển sinh
|
Phí nhập học
|
Học phí
|
Phí xây dựng
|
Tổng
|
Tiền nhập học
(Học kỳ 1) |
¥21,600
|
¥54,000
|
¥298,600
|
¥21,600
|
¥395,800
|
Học kỳ 2
|
|
|
¥298,600
|
¥21,600
|
¥320,200
|
Học kỳ 3
|
|
|
¥298,600
|
¥21,600
|
¥320,200
|
Tổng cộng
|
¥21,600
|
¥54,000
|
¥895,800
|
¥64,800
|
¥1,036,200
|
|
Phí tuyển sinh
|
Phí nhập học
|
Học phí
|
Phí xây dựng
|
Tổng
|
Tiền nhập học
(Học kỳ 1) |
¥21,600
|
¥54,000
|
¥298,600
|
¥21,600
|
¥395,800
|
Học kỳ 2
|
|
|
¥298,600
|
¥21,600
|
¥320,200
|
Học kỳ 3
|
|
|
¥298,600
|
¥21,600
|
¥320,200
|
3 tháng
|
|
|
¥149,300
|
¥10,800
|
¥160,100
|
Tổng cộng
|
¥21,600
|
¥54,000
|
¥1,045,100
|
¥75,600
|
¥1,196,300
|
|
Phí tuyển sinh
|
Phí nhập học
|
Học phí
|
Phí xây dựng
|
Tổng
|
Tiền nhập học
(Học kỳ 1) |
¥21,600
|
¥54,000
|
¥298,600
|
¥21,000
|
¥395,800
|
Học kỳ 2
|
|
|
¥298,600
|
¥21,600
|
¥320,200
|
Học kỳ 3
|
|
|
¥298,600
|
¥21,600
|
¥320,200
|
Học kỳ 4
|
|
|
¥298,600
|
¥21,600
|
¥320,200
|
Tổng cộng
|
¥21,600
|
¥54,000
|
¥1,194,400
|
¥86,400
|
¥1,356,400
|
1. Đối tượng
|
Là du học sinh đang theo học tại các cơ sở đào tạo được hiệp hội trấn hưng giáo dục Nhật Bản nhận định. Và có mục địch học tiếp lên đại học, cao đẳng, trường chuyên môn của Nhật.
|
2. Điều kiện
|
Đối tượng du học sinh đã nêu ở trên và thỏa mãn 5 điều kiện dưới đây
|
|
|
3. Số tiền
|
48,000円 / 1tháng
|
1. Đối tượng
|
Tất cả các học viên, 3 tháng liên tục không đi muộn, không vắng mặt. (Không áp dụng với nhân viên nhà trường)
|
2. Số tiền
|
3,000円 / 1 lần (4 lần liên tục sẽ được nhận thêm 12.000 yen)
|