LK1-03 Biệt thự Trường Thịnh Phát, Lê Nin, Vinh, Nghệ An

Thứ Hai - Thứ Sáu

info@jasa.edu.vn

0965.666.123

Chúng ta cùng học chữ Hán

Học chữ Hán đòi hỏi phải chăm chỉ nhớ từng chữ Hán một. hôm nay các bạn cùng mình học một số chữ Hán nhé.


Chúng ta cùng nhau học chữ Hán nào:

1. Chữ hán : 亜
Âm hán : Á
Cách đọc âm on (音読み) : ア
Cách đọc âm kun (訓読み) :
Ví dụ : 亜熱帯(アネッタイ) : á nhiệt đới ; 亜麻(アマ) : á ma ( cây lanh ) ; 東亜(トウア) : Đông á

2. Chữ hán : 哀
Âm hán : AI
Cách đọc âm on (音読み) : アイ
Cách đọc âm kun (訓読み) : 哀れむ(あわれむ) : thương hại (ĐT) ; 哀れ(な)(あわれ) : Tội nghiệp, đáng thương hại (tính từ đuôi na)
Ví dụ : 哀悼(アイトウ) : ai điệu  ; 悲哀(ヒアイ) : bi ai

3. Chữ hán : 愛
Âm hán : ÁI
Cách đọc âm on (音読み) : アイ
Cách đọc âm kun (訓読み) :
Ví dụ : 愛する(アイする) ; 愛(アイ) : ái, ái tình (tình yêu)  ; 愛情(アイジョウ) :  ái tình ; 愛憎(アイゾウ) :  ái tăng ( sự thương ghét ) ; 恋愛(レンアイ) : luyến ái

4. Chữ hán : 悪
Âm hán : ác,ố
Cách đọc âm on (音読み) : アク, オ
Cách đọc âm kun (訓読み) : 悪い(わるい): xấu
Ví dụ : 悪(アク) : ác, điều ác  ; 悪意(アクイ) : ác ý  ; 増悪(ゾウアク) : Tăng ố ( Sự giận ghét) ; 悪魔(アクマ) : ác ma

5. Chữ hán : 握
Âm hán : ác, ốc
Cách đọc âm on (音読み) :アク
Cách đọc âm kun (訓読み) : 握る(にぎる) : nắm lấy
Ví dụ : 握手(アクシュ): ác thủ (bất tay) ; 把握(ハアク): bả ác (sự nắm bắt)

6. Chữ hán : 圧
Âm hán : ÁP
Cách đọc âm on (音読み) : アツ
Cách đọc âm kun (訓読み) :
Ví dụ : 圧政(アッセイ): áp chế   ; 圧倒(アットウ): áp đảo  ; 圧力(アツリョク): áp lực ;気圧(キアツ): khí áp
 
7. Chữ hán : 安
Âm hán :  an, yên
Cách đọc âm on (音読み) : アン
Cách đọc âm kun (訓読み) : 安い(やすい): RẺ ; 安らか(やすらか)(な): yên ổn (tính từ đuôi na)
Ví dụ : 安心(アンシン): an tâm,yên tâm  ; 安全(アンゼン): an toàn  ; 安定(アンテイ): an định,yên định(sự  ổn định)

8. Chữ hán : 案
Âm hán : án
Cách đọc âm on (音読み) : アン
Cách đọc âm kun (訓読み) :
Ví dụ : 案(アン): án (bản đề án)  ; 案内(アンナイ): án nội (sự hướng dẫn)  ; 提案(テイアン): đề án

9. Chữ hán : 暗
Âm hán :  ám
Cách đọc âm on (音読み) : アン
Cách đọc âm kun (訓読み) : 暗い(くらい):  tối (ngược với nghĩa sáng) Ví dụ : 暗号(アンゴウ): ám hiệu ; 暗黒(アンコク: ám hắc (sự hắc ám) ; 暗示(アンジ):  ám thị ; 暗殺(アンサツ): ám sắt

10. Chữ hán : 以
Âm hán : dĩ
Cách đọc âm on (音読み) :イ
Cách đọc âm kun (訓読み) :
Ví dụ : 10以上(イジョウ): dĩ thượng (10 trở lên tính cả số 10)  ; 10以下(イカ):10 dĩ hạ (10 trở xuống tính cả số 10)  ; 以前(イゼン): dĩ tiền (trở về trước)  ; 以後(イゴ): dĩ hậu (trở về sau)

Chúc các bạn học tập vui vẻ!


Nguồn tin tổng hợp.

Tin liên quan
  • Du học Hàn Quốc tại Nghệ An: Để chọn được trung tâm uy tín?
      Du học Hàn Quốc tại Nghệ An: Để chọn được trung tâm uy tín?

      Du học Hàn Quốc đã trở thành lựa chọn của nhiều học sinh Nghệ An, mở ra cơ hội phát triển cả về học vấn lẫn kỹ năng sống. Tuy nhiên, giữa hàng loạt các đơn vị tư vấn du học, việc tìm kiếm một trung tâm uy tín là điều không dễ dàng. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về việc lựa chọn trung tâm du học Hàn Quốc tại Nghệ An đáng tin cậy.

  • Du học Nhật Bản tại Nghệ An: Lựa chọn uy tín tại trung tâm Jasa
      Du học Nhật Bản tại Nghệ An: Lựa chọn uy tín tại trung tâm Jasa

      Ngày nay, du học không chỉ là ước mơ của nhiều học sinh mà còn là con đường mang lại tri thức, trải nghiệm và cơ hội phát triển. Tuy nhiên, để thực hiện kế hoạch này, việc tìm đến các trung tâm tư vấn uy tín là điều rất quan trọng. Tại Nghệ An, du học Nhật Bản đang ngày càng phổ biến, và Công ty Cổ phần Hợp tác Quốc tế Jasa đã khẳng định vị thế của mình là trung tâm uy tín nhất trong lĩnh vực này.

  •  10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình
      10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình

      Người Nhật coi trọng sự gắn bó và đặt gia đình lên trên nhất. Không chỉ bởi những phẩm chất đặc trưng của con người nơi đây, mà còn bởi tính cách văn hóa tuyệt vời của họ. Cùng tìm hiểu 10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình của Nhật Bản nhé.

  • 10 từ vựng Kanji tiếng Nhật với gốc 言
      10 từ vựng Kanji tiếng Nhật với gốc 言

      Trong bài học từ vựng tiếng Nhật này, chúng ta cùng tìm hiểu danh sách 10 từ vựng tiếng Nhật Kanji với gốc 言. Đây là những cụm từ Kanji khá phổ biến và hay gặp.

  •  Học thêm tiếng Nhật - Châm ngôn Nhật Bản
      Học thêm tiếng Nhật - Châm ngôn Nhật Bản

      Phần học thêm tiếng Nhật về châm ngôn hay văn hóa, phong tục Nhật Bản là một yếu tố cơ bản cần thiết và vô cùng thú vị. Nắm được và biết cách dùng những châm ngôn, ngạn ngữ tiếng Nhật này không chỉ giúp bạn nâng cao và trau dồi khả năng ngôn ngữ, nó còn giúp bạn giao tiếp tốt hơn và hiểu rõ hơn về tiếng Nhật và đất nước bạn theo học.

  •  Từ vựng tiếng Nhật về gia đình
      Từ vựng tiếng Nhật về gia đình

      Hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề gia đình Nhé. Những từ vựng tiếng nhật về gia đình là một trong những điều vô cùng quan trọng và cần phải học trong tiếng Nhật.