LK1-03 Biệt thự Trường Thịnh Phát, Lê Nin, Vinh, Nghệ An

Thứ Hai - Thứ Sáu

info@jasa.edu.vn

0965.666.123

Tìm hiểu về tiếng địa phương của Nhật Bản

Các bạn có biết rằng ở Nhật cũng có rất là nhiều giọng địa phương không? Điển hình nhất chính là Osaka ben. Và hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn một số giọng địa phương của Nhật. Các bạn cùng tham khảo nhé.


1. Vùng AKITA ( akitaben)

- Vùng này dùng toàn chữ ね(NE)
- Vùng này chữ nai (ない) và chữ jyan (じゃん) sẽ biến thành chữ ne(ね)

Ví dụ:

    
- Không có:  ない  - ね
- Không có đúng không: ないじゃん -ねね
- Không ngủ có phải không: ねないじゃんーねねね
- Ngủ đi: ねなきゃー ねねば
- Không ngủ được đúng không: ねれないじゃんー ねれね~ね
- Mặc dù phải ngủ nhưng không ngủ được đúng không: ねなきゃいけないなのにねれないじゃんーねねば~ねのにねれねねえ~

2. Vùng FUKUYAMA( Fukuyama ben)

- Vùng này toàn nói chữ KA
- Vùng này chữ kore- đọc là ka
- Chữ okaasan là kaka

Ví dụ:

- Mẹ: おかあさん->かか
- Đây là    これ-> かあ
- Đây là cái gì vậy? これはなんですか?-> かあなにか?
- Mẹ ơi đây là con muỗi hả  おかあさんこれはかですか? かかかーかか?

3. Vùng osaka

- Cảm ơn ありがとう → おおきに
- Được, tốt いい→ ええ いいよ → ええで
- Thật không? ほんとうに? → ほんまに?
- Rất とても → めっちゃ
- Đồ hâm, ngu ngốc ばか → あほ 
- Rất nhiều たくさん → ようさん、ぎょうさん
- Bố おとうさん → おとん     
- Mẹ おかあさん → おかん
- Ông kia おじさん → おっちゃん
- Kẹo あめ → あめちゃん
- Tính trẻ con こどもっぽい → おぼこい
- Lạnh さむい → さぶい
- Mệt つかれる → しんどい
- Bánh bao にくまん → ぶたまん
- Vứt điすてる → ほかす
- Không được だめ → あかん 
         だめじゃん → あかんやん
          だめだよ~→ あかんでぇ~
                           だよ~ → やで~

Những động từ thể phủ định đuôi ~ない đổi thành đuôi ~へん

- Không hiểu: わからない → わからへん 
- Không đến: 来ない → けへん 
- しない → せぇへん
- しなければならない → せなあかん
- される → してはる
- どうしてなの?→ なんでやねん!
Nhật Thuần

Tin liên quan
  •  10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình
      10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình

      Người Nhật coi trọng sự gắn bó và đặt gia đình lên trên nhất. Không chỉ bởi những phẩm chất đặc trưng của con người nơi đây, mà còn bởi tính cách văn hóa tuyệt vời của họ. Cùng tìm hiểu 10 câu nói tiếng Nhật hay về gia đình của Nhật Bản nhé.

  • 10 từ vựng Kanji tiếng Nhật với gốc 言
      10 từ vựng Kanji tiếng Nhật với gốc 言

      Trong bài học từ vựng tiếng Nhật này, chúng ta cùng tìm hiểu danh sách 10 từ vựng tiếng Nhật Kanji với gốc 言. Đây là những cụm từ Kanji khá phổ biến và hay gặp.

  •  Học thêm tiếng Nhật - Châm ngôn Nhật Bản
      Học thêm tiếng Nhật - Châm ngôn Nhật Bản

      Phần học thêm tiếng Nhật về châm ngôn hay văn hóa, phong tục Nhật Bản là một yếu tố cơ bản cần thiết và vô cùng thú vị. Nắm được và biết cách dùng những châm ngôn, ngạn ngữ tiếng Nhật này không chỉ giúp bạn nâng cao và trau dồi khả năng ngôn ngữ, nó còn giúp bạn giao tiếp tốt hơn và hiểu rõ hơn về tiếng Nhật và đất nước bạn theo học.

  •  Từ vựng tiếng Nhật về gia đình
      Từ vựng tiếng Nhật về gia đình

      Hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề gia đình Nhé. Những từ vựng tiếng nhật về gia đình là một trong những điều vô cùng quan trọng và cần phải học trong tiếng Nhật.

  • Tiếng Nhật trong công việc
      Tiếng Nhật trong công việc

      Đi kèm với hội nhập và phát triển, rất nhiều người Việt Nam làm việc cho các công ty của Nhật Bản. Tiếng Nhật trong công việc theo đó cũng vô cùng cần thiết. Vậy học tiếng Nhật cho những người đi làm ở đâu?

  • Những vấn đề thường gặp của người Việt khi học tiếng Nhật